유린 [蹂] [침해] (an) infringement sự vi phạm; sự xâm phạm
[겁탈] {violation} sự vi phạm, sự xâm phạm; sự làm trái, sự hãm hiếp, sự phá rối, (tôn giáo) sự xúc phạm
[짓밟음] {trampling down}
{devastation} sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách
ㆍ 인권 유린 {an infringement upon personal rights}
ㆍ 적의 유린에 내 맞기다 be left to the enemy's devastating advance
ㆍ 유린하다 {infringe upon}
{violate} vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...), hãm hiếp, phá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...), (tôn giáo) xúc phạm
trample upon[down]
{tread down}
{devastate} tàn phá, phá huỷ, phá phách
{ravage} sự tàn phá, (số nhiều) cảnh tàn phá; những thiệt hại (do sự tàn phá gây ra), tàn phá, cướp phá, cướp bóc
{override} cưỡi (ngựa) đến kiệt lực, cho quân đội tràn qua (đất địch), cho ngựa giày xéo, (nghĩa bóng) giày xéo, (nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn, (y học) gối lên (xương gãy)
ㆍ 기본적 인권을 유린하다 violate[infringe upon] fundamental human rights
ㆍ 개인의 자유를 유린하다 {trample on the right of personal liberty}
ㆍ 남의 권리를 유린하다 {ride roughshod over the rights of others}
ㆍ 전국이 침략군에게 유린당하였다 The whole country was left at the (tender) mercy of the invading army
▷ 유린자 {a devastator} người tàn phá, người phá huỷ, người phá phách