인가 [人家] {a house} nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...), (chính trị) viện (trong quốc hội), rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát, đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện, hãng buôn, (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân,ddôn), (nói trại) nhà tế bần, nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc, gia đình, dòng họ; triều đại, (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ, (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật), bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà, (xem) bring, quét tước thu dọn nhà cửa, giũ sạch những điều khó chịu, chầu rượu do chủ quán thết, quản lý việc nhà, tề gia nội trợ, (xem) keep, phải ở nhà không bước chân ra cửa, trò chơi xếp nhà (của trẻ con), kế hoạch bấp bênh, (xem) fame, rất nhanh, mạnh mẽ, thu dọn nhà cửa, thu xếp công việc đâu vào đó, đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà, cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng, cung cấp nhà ở cho, (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn, (hàng hải) hạ (cột buồm), (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc), ở, trú
{a dwelling} sự ở, sự ngụ ở; chỗ ở, nhà ở, sự dừng lại (ở...), sự chăm chú (vào...); sự nhấn lâu (vào...), sự day đi day lại (một vấn đề gì...), sự đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa...)
ㆍ 인가가 밀집한[드문드문한] 지역 a densely[sparsely / thinly] populated area
ㆍ 인가가 없는 deserted / desolate / uninhabited
ㆍ 인가가 많다 be crowded with houses / be thickly inhabited / be densely populated
ㆍ 우리는 여러 시간을 걸었지만 인가는 한 집도 보이지 않았다 We walked for hours without coming upon a single house[<文> human habitation]
ㆍ 그는 인가에서 떨어진 숲속에 살고 있었다 {He lived in the woods far from any human dwelling}
인가 [認可] [승인] {approval} sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
[허가] {permission} sự cho phép, sự chấp nhận, phép; giấy phép
[행정상의 허가] {authorization} sự cho quyền, sự cho phép, uỷ quyền, quyền được cho phép
ㆍ 무인가 보육원 an unauthorized day-care center
ㆍ 인가를 받고 {under license}
ㆍ 인가를 얻다[받다] obtain[secure / get] sanction[authorization] / obtain a license[permit] / be authorized[sanctioned]
ㆍ 당국의 인가를 신청하다 {apply for the approval of the authorities}
ㆍ 구청장에게 인가를 신청하면 된다 You should apply to the head of the ward for approval[permission]
ㆍ 음식점을 개업하려면 보건 사회부의 인가가 필요하다 You must obtain[get] authorization[sanction] from the Ministry of Health and Social Affairs in order to open a restaurant
ㆍ 이 교과서는 교육부의 인가를 받은 것이다 {These textbooks are authorized by the Ministry of Education}
ㆍ 인가하다 [승인하다] {approve} tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận, xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y, chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh, approve of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
[허가하다] {permit} giấy phép, sự cho phép[pə'mit], cho phép, (+ of) cho phép, thừa nhận
{authorize} cho quyền, uỷ quyền, cho phép, là căn cứ, là cái cớ chính đáng
give permission[license]
ㆍ 교육부 장관은 종합 대학교의 신설 계획을 인가했다 {The Minister of Education approved the plan for building a new university}
ㆍ 이 학교는 정식 인가된 전문학교이다 {This school is authorized as a vocational school}
▷ 인가 영업 {a licensed business}
▷ 인가증 {a permit} giấy phép, sự cho phép[pə'mit], cho phép, (+ of) cho phép, thừa nhận
{a license} cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký, sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn, (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật
{a certificate} giấy chứng nhận; bằng, chứng chỉ, văn bằng, cấp giấy chứng nhận, cấp văn bằng
{a warrant} sự cho phép; giấy phép, lý do, lý do xác đáng (của việc làm, báo cáo...), sự bảo đảm (cho việc gì), lệnh, trát, (thương nghiệp) giấy chứng nhận, (tài chính) lệnh (trả tiền), (quân sự) bằng phong chuẩn uý, biện hộ cho, đảm bảo, chứng thực, cho quyền
a charter(법인 단체 설립의) hiến chương, đặc quyền, sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu, giấy nhượng đất, ban đặc quyền, thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ