[전에] {once} một lần, một khi, trước kia, xưa kia, đã có một thời, (xem) all, ngay một lúc, cùng một lúc, lập tức, ít nhất là một lần, (xem) again, (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già, một lần cho mãi mãi; dứt khoát, thỉnh thoảng, đôi khi, khi mà, ngay khi, một khi, một lần
{one time}
{before} trước, đằng trước, trước đây, ngày trước, ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa, trước, trước mắt, trước mặt, hơn (về chức vị, khả năng...), thà... còn hơn...;, (xem) carry, đời còn dài, (xem) mast, trước khi, thà... chứ không...
(의문) {ever} bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng, luôn luôn, mãi mãi, (thông tục) nhỉ, có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa?, thế không?, (xem) anon, suốt từ đó, mãi mãi từ đó, (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức, mãi mãi, bạn thân của anh (công thức cuối thư)
(부정) {never} không bao giờ, không khi nào, không, đừng, (xem) better, dù là, dẫu là, muốn sửa chữa thì chả lo là muộn
ㆍ 그는 피아니스트로서 일찍이 이름이 높았다 {He became famous as a pianist long ago}
ㆍ 그는 일찍이 같은 또래 아이들 가운데서 뛰어났었다 He excelled his friends even in his childhood[even early in life]
ㆍ 그는 일찍이 부모를 여의었다 {He lost his parents at an early age}
ㆍ 그런 위대한 사람은 일찍이 본 적이 없다 {He is the greatest man I have ever seen}