<집합적> {the blind} đui mù, (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được, mù quáng, không có lối ra, cụt (ngõ...), không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn, (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk), mặt sơ hở của mình, bức màn che; mành mành, rèm, miếng (da, vải) che mắt (ngựa), cớ, bề ngoài giả dối, (từ lóng) chầu rượu bí tỉ, (quân sự) luỹ chắn, công sự, (the blind) (số nhiều) những người mù, (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua, làm đui mù, làm loà mắt, làm mù quáng, đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)
blind men[people]
ㆍ 장님인 blind / sightless / eyeless
ㆍ 눈뜬 장님 an unlettered[illiterate] person
ㆍ 장님이 되다 go[become] blind / lose one's sight
ㆍ 장님으로 태어나다 {be born blind}
ㆍ 그는 9세 때에 장님이 되었다 He lost his sight[eyesight] at the age of nine
ㆍ 장님 코끼리 말하듯 한다 <속담> {One cannot see the wood for the trees}