2 ☞ 대장부ㆍ 장부 일언이 중천금 <속담> A men's word is as good as a bond
장부 [帳簿] {a book} sách, (số nhiều) sổ sách kế toán, (the book) kinh thánh, không được ai ưa, được ai yêu mến, hỏi tội và trừng phạt ai, (xem) know, nói có sách, mách có chứng, hợp với ý nguyện của mình, nói như sách, (xem) leaf, viết vào vở; ghi vào vở, ghi tên (người mua về trước), ghi địa chỉ (để chuyển hàng), giữ (chỗ) trước, mua về trước), lấy vé (xe lửa...), tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi
(호적 등의) {a register} sổ, sổ sách, máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...), (âm nhạc) khoảng âm, (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy, van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao...), ghi vào sổ, vào sổ, (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí, gửi bảo đảm, chỉ, ghi (máy ghi, công tơ...), (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ), (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
ㆍ 상업 장부 {trade books}
ㆍ 외상 장부 {a charge account} (Econ) Tài khoản tín dụng.: Một phương tiện tín dụng người bán lẻ dành cho khách hàng.
ㆍ 이중 장부 {double bookkeeping}
ㆍ 장부를 적다 {keep accounts}
ㆍ 장부를 속이다 cook the books / tamper with the accounts
ㆍ 나날의 매출을 장부에 적다 enter the daily proceeds in the (account) book
ㆍ 장부상의 숫자를 맞추다 make the accounts balance / balance the books
ㆍ 장부가 맞지 않는다 The accounts don't balance
ㆍ 나는 장부를 조사했다 {I went over the books}
ㆍ 우리는 이미 장부를 마감했다 {We have closed the books already}
ㆍ 장부에 달아 놓으세요 Charge this against me[to my account]
ㆍ 장부는 꼭 맞아떨어진다 {The books balance exactly}
▷ 장부 가격 {book value} (Econ) Giá trị trên sổ sách+ Cụm thuật ngữ này dùng trong kế toán. Để xác định giá trị trên sổ sách của một cổ phiếu, tất cả tqài sản của công ty được cộng lại, tất cả công nợ và nợ được trừ đi, bao gồm giá phát mại của cổ phiếu ưu đãi
▷ 장부 감사 {auditing} (Tech) kiểm tra quản lý
▷ 장부계원 {a bookkeeper}
{an accountant} nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán