적시다 {wet} ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa, có mưa, (hội họa) chưa khô, còn ướt, (thông tục) say bí tỉ, (từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang), (xem) bargain, (xem) blanket, tình trạng ẩm ướt, mưa, trời mưa, (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phn đối sự cấm rượu, làm ướt, thấm nước, dấp nước, đái vào, đái lên (trẻ con, chó...), uống rượu mừng, (từ lóng) uống
[축이다] {moisten} làm ẩm, dấp nước, thành ra ẩm ướt; ẩm ướt
{drench} liều thuốc (cho súc vật), trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch, (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc, cho uống no nê, bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật), ngâm (da thuộc), làm ướt sũng, làm ướt sạch
{dampen} làm nản chí, làm nản lòng, làm mất vui, làm cụt hứng, làm ẩm, làm ướt, bị ẩm, bị ướt; thấm ẩm, thấm ướt
ㆍ 옷을 적시다 get one's clothes wet
ㆍ 스펀지를 물에 적시다 moisten a sponge (with water)
ㆍ 눈물로 소매를 적시다 wet one's sleeves with tears
ㆍ 그는 눈물로 뺨을 적시면서 용서를 빌었다 {He begged their pardon with tears streaming down his cheeks}
ㆍ 그녀는 다리미질을 하기 전에 그 천을 적셨다 {She dampened the cloth before ironing it}