{the country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân (một nước), số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã, giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
ㆍ 전원의 rural / pastoral
ㆍ 여기는 한 때 조용한 전원이었으나 지금은 공업 도시가 되었다 {This once quiet rural district has turned into an industrial city}
▷ 전원곡 『樂』 a pastorale
-li> số nhiều là li, dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet)
▷ 전원 도시 a rural[garden] city
▷ 전원 문학 idyllic[pastoral] literature
▷ 전원 생활 country[rural] life
▷ 전원시 [-詩] {a pastoral} (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng, có tính chất đồng quê, (thuộc) đồng cỏ, (thuộc) mục sư, bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê..., thư của mục sư gửi cho con chiên
{an idyll} (văn học) thơ điền viên, (âm nhạc) khúc đồng quê, cảnh đồng quê, cảnh điền viên, câu chuyện tình thơ mộng đồng quê
▷ 전원 시인 {a pastoral poet}
{an idyllist} (văn học) nhà thơ điền viên
▷ 전원 풍경 {a rural landscape}
전원 [全員] {all the members}
{the entire staff}
ㆍ 교직원 전원이 토의에 참가했다 The whole faculty[All the members of the faculty] participated in the discussion
ㆍ 추락 사고로 전원 이 사망했다 {All aboard the plane were killed in the crash}
ㆍ 스미스씨를 전원 일치로 회장에 추대했다 {They proposed Mr}
{Smith unanimously as the president of the society}
ㆍ 전원 이상 없음 {All are safe and sound}
전원 [全院] [국회] {the whole House}
▷ 전원 위원회 the committee of the whole House
전원 [電源]1 [전력 공급의 원천] {a power source}
{a power supply}
ㆍ 전원을 개발하다 {develop power sources}
ㆍ 전원을 끊다 shut[cut] off the power supply
2 [콘센트] an (electric) outlet
ㆍ 코드를 전원에 꽂다 put a plug in a socket[<美> an outlet]