절대적 [絶對的] {absolute} tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất, chuyên chế, độc đoán, xác thực, đúng sự thực, chắc chắn, vô điều kiện
{unconditional} không điều kiện, dứt khoát, quả quyết
{positive} xác thực, rõ ràng, quả quyết, khẳng định, chắc chắn, tích cực, tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức, (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương, (thực vật học) chứng, (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ), đặt ra, do người đặt ra, điều xác thực, điều có thực, (nhiếp ảnh) bản dương, (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)
{imperative} cấp bách, khẩn thiết, bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế, có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh, (ngôn ngữ học) mệnh lệnh, mệnh lệnh, điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc, nhu cầu, (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh
{categorical} tuyệt đối, khẳng định, vô điều kiện, rõ ràng, minh bạch; xác thực
ㆍ 절대적으로 absolutely / unconditionally / positively
▷ 절대적 빈곤 {absolute poverty}
▷ 절대적 실업 {absolute unemployment}
▷ 절대적 영장 [-令狀] {a peremptory writ} trát gọi ra toà; lệnh gọi ra toà; giấy đòi ra toà