절도 [節度] {moderation} sự tiết chế, sự điều độ, (số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc,phớt)
ㆍ 절도를 지키다 use[exercise] moderation
ㆍ 절도를 지키도록 유념하자 Let's try to be moderate[reasonable]
/ Let's try to use moderation
ㆍ 좀 절도있는 생활을 해 보는 것이 어떠냐 How about trying to put a bit of order in your life? / How about trying to lead a more ordered[a better regulated] life?절도 [竊盜·¿] theft
{stealing} sự căn cắp, sự ăn trộm, ((thường) số nhiều) của ăn cắp, của ăn trộm
pilferage(좀도둑질) trò ăn cắp vặt
『法』 {larceny} (pháp lý) sự ăn cắp
[범인] a thief
thieves> kẻ trộm, kẻ cắp, dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn, (xem) Latin
ㆍ 절도하다 {commit a theft}
{steal} ăn cắp, ăn trộm, lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn, đi lén, lẻn, đi lén, khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn đến cạnh, lẻn đến bên, lẻn vào, lén vào, lén thoát, chuồn khỏi, lẻn đến gần, phỗng tay trên ai
{pilfer} ăn cắp vặt
{filch} ăn cắp, xoáy, móc túi
ㆍ 시계를 절도한 혐의로 on a charge[the suspicion] of the larceny of a watch
▷ 절도죄 {theft} sự ăn trộm, sự trộm cắp
『法』 {larceny} (pháp lý) sự ăn cắp
ㆍ 그는 절도죄로 체포되었다 {He was arrested on a charge of theft}
▷ 절도 행위 {a larcenous act}
{stealing} sự căn cắp, sự ăn trộm, ((thường) số nhiều) của ăn cắp, của ăn trộm