제창 [提唱] {advocacy} nhiệm vụ luật sư, lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai), sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp)
proposal(제의) sự đề nghị, sự đề xuất, điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất, sự cầu hôn
ㆍ 제창하다 {advocate} người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ
{bring forward}
{propose} đề nghị, đề xuất, đưa ra, lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích), đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng, tiến cử, đề cử, cầu (hôn), có ý định, dự định, trù định, có ý định, dự định, trù định, cầu hôn, (xem) disposes
ㆍ 새로운 학설을 제창하다 advocate[bring forward] a new doctrine
ㆍ 인류의 평등을 제창하다 proclaim[advocate] the equality of men
ㆍ 자유주의를 제창하다 {advocate liberalism}
ㆍ 그들은 핵무기의 금지를 제창했다 They advocated[proposed] the abolition of nuclear weapons[nuclear disarmament]
ㆍ 학자들은 새로운 외교 정책의 필요성을 제창하고 있다 Scholars preach[advocate] the necessity for new foreign policies
▷ 제창자 {an advocate} người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ
제창 [齊唱] {a unison} (âm nhạc) trạng thái đồng âm, trạng thái nhất trí, trạng thái hoà hợp