제청 [提請] [추천] {recommendation} sự giới thiệu, sự tiến cử, làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt, sự khuyên nhủ, sự dặn bảo, sự gửi gắm, sự phó thác
[지명] {nomination} sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm, sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)
ㆍ 제청하다 {recommend} giới thiệu, tiến cử (người, vật...), làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai), khuyên, dặn bảo, gửi gắm, phó thác
{nominate} chỉ định, chọn, bổ nhiệm, giới thiệu, cử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống, gọi tên, đặt tên, mệnh danh, (từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...)
ㆍ 총리는 김 박사를 교육부 장관으로 제청했다 The Prime Minister recommended[nominated] Dr