족하 [足下] [편지에서의 존칭] {Sir} (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng, ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh), gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh
{Esquire} ông, ngài (viết đằng sau tên họ, trong cái địa chỉ đề trên thư)