ㆍ 모직물에 좀 방지 가공을 하다 mothproof woolen material[clothing]
ㆍ 그 소식을 모두에게 알리고 싶어서 좀이 쑤셨다 {I was itching to tell everybody the news}
좀21 ☞ 조금 3ㆍ 좀 아는 사이 a slender[slight] acquaintance
ㆍ 상체를 좀 앞으로 굽히고 {bending slightly forward}
ㆍ 상점에서 물건을 좀 사다 make a small purchase at[in] a store
ㆍ 환자는 오늘 좀 나아진 것 같다 The patient seems to be a little[slightly] better today
ㆍ 어딘지 좀 다르다 There certainly is some difference, though indescribable
ㆍ 자네와 좀 이야기할 것이 있네 {I want to have a word with you}
ㆍ 좀 궁금한 것이 있어 물어 봅니다 I'm asking just to make sure
ㆍ 좀 부탁할 것이 있습니다 {I want to ask you a little favor}
ㆍ (좌석 등을) 좀 좁혀 앉아 주실 까요 Will you please move up a little and make room for me?ㆍ 그건 좀 재미있군 It's kind of interesting, isn't it?2 [제발] kindly
(if you) please
{pray} cầu, cầu nguyện, khẩn cầu, cầu xin, xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
{I beg}
[꼭] {by all means}
ㆍ 문 좀 닫아 주세요 May I trouble you to shut the door? / I will thank you to shut the door
ㆍ 확답을 좀 주십시오 {Please give us a definite answer}
좀3 [그 얼마나] {how} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế, rằng, là, như, theo cái cách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ, (xem) here, anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau), quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà..., sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?, (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?, cách làm, phương pháp làm
{what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
how much[many]
ㆍ 세계 일주를 할 수 있으면 좀 좋을까 How I wish I could travel (a)round the world!ㆍ 그것을 보고 좀 놀랐겠느냐 What was (not) his surprise to see that?ㆍ 좀 상심하셨겠습니까 I can well imagine your grief
{small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing