증인 [證人] {a witness} sự làm chứng, bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng, người chứng kiến ((thường) eyes witness), (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng, người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai), chứng kiến, chứng tỏ, để lộ ra, nói lên, (pháp lý) làm chứng cho, ký chứng nhận, làm chứng, chứng thực
{an eyewitness} người chứng kiến, người mục kích
{an attestor} (pháp lý) người chứng thực, người làm chứng
{a testifier} người làm chứng, người chứng nhận
{a deponent} (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề), (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng La,tinh và Hy,lạp)
[보증인] {a surety} người bảo đảm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật bảo đảm, (từ cổ,nghĩa cổ) sự chắc chắn
ㆍ 산 증인 {a living witness}
ㆍ 증인이 되다 testify / bear witness / (법정에서) give evidence / (신원의) stand surety
ㆍ 증인으로 내세우다 {call a person as a witness}
ㆍ 증인을 소환하다 summon a witness (to appear in court)
ㆍ 증인으로 선서시키다 {swear in a witness}
ㆍ 한 남자가 증인으로서 출두했다 {A man presented himself as a witness}
▷ 증인석 the witness box[stand]
ㆍ 증인석에 서다 be in the (witness) box / <美> be on[take] the (witness) stand
ㆍ 그 재판에서 그는 선서를 하고 증인석에 섰다 {At the trial he took the stand under oath}