ㆍ 지력이 떨어졌다 The productivity of the soil has dropped[decreased]
▷ 지력 체감 [-遞減] {decreasing fertility}
지력 [智力] [사물을 헤아리는 능력] intellectual[mental / brain] power
mental capacity[faculties]
{intellect} khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu biết, người hiểu biết; người tài trí
{intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo, cơ quan tình báo
{mentality} tác dụng tinh thần; tính tinh thần, trí lực, trạng thái tâm lý; tâm tính
{brains}
ㆍ 지력이 발달된 intelligent / intellectual
ㆍ 그의 지력은 12세된 아이와 같다 He has a mentality of a 12-year-old child
/ {His I}
{Q} q, (xem) P
[mental] age is not above 12
ㆍ 그녀는 나보다 체력은 떨어지지만 지력은 훨씬 뛰어나다 She is physically weaker than I am, but mentally far superior