{infamy} (như) infamousness, điều ô nhục, điều bỉ ổi, (pháp lý) sự mất quyền công dân
{notoriety} trạng thái rõ ràng, trạng thái hiển nhiên, trạng thái ai cũng biết, (thường), (nghĩa xấu) người nổi danh, người ai cũng biết
a scandal(추문) việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã, sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng, (pháp lý) sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án)
ㆍ 추명을 사다 earn[fall into] bad repute / become notorious / raise[create / give rise to] a scandal