추상 [抽象] {abstraction} sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá, cách nhìn trừu tượng, quan điểm trừu tượng; khái niệm trừu tượng; vật trừu tượng, sự lơ đãng, sự chiết ra, sự rút ra, sự lấy trộm, sự ăn cắp
ㆍ 추상적 {abstract} trừu tượng, khó hiểu, lý thuyết không thực tế, (toán học) số hư, bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...), vật trừu tượng, trừu tượng hoá, làm đãng trí, rút ra, chiết ra, tách ra, lấy trộm, ăn cắp, tóm tắt, trích yếu
ㆍ 사물을 추상적으로 생각하다 consider things in the abstract[abstractly]
ㆍ 그는 다만 추상적으로 말했을 뿐이다 He was only talking in abstract[general] terms
▷ 추상론 {an abstract argument}
▷ 추상 명사 『문법』 {an abstract noun} danh từ trừu tượng (như lòng tốt, sự tự do...)
▷ 추상 예술 {abstract art}
▷ 추상주의 <美> {abstractionism} (nghệ thuật) chủ nghĩa trừu tượng
ㆍ 추상주의의 예술가 {an abstractionist} (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa trừu tượng, (nghệ thuật) theo lối trừu tượng, trừu tượng chủ nghĩa
▷ 추상화 [-化] {abstraction} sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá, cách nhìn trừu tượng, quan điểm trừu tượng; khái niệm trừu tượng; vật trừu tượng, sự lơ đãng, sự chiết ra, sự rút ra, sự lấy trộm, sự ăn cắp
ㆍ 추상화하다 {abstract} trừu tượng, khó hiểu, lý thuyết không thực tế, (toán học) số hư, bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...), vật trừu tượng, trừu tượng hoá, làm đãng trí, rút ra, chiết ra, tách ra, lấy trộm, ăn cắp, tóm tắt, trích yếu
▷ 추상화 [-畵] {an abstract painting}
추상 [秋霜]1 [가을의 찬서리] {autumn frost}
2 [준엄함] {severity} tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo, tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt, tính mộc mạc, tính giản dị, giọng châm biếm, giọng mỉa mai, sự đối đãi khắc nghiệt; sự trừng phạt khắc nghiệt
{sternness} tính nghiêm nghị, tính khiêm khắc
{rigidity} sự cứng rắn, sự cứng nhắc, sự khắc khe, sự nghiêm khắc
{mercilessness} sự nhẫn tâm, lòng tàn nhẫn
ㆍ 추상 같은 severe / rigorous / rigid / stern merciless / relentless
ㆍ 추상 같은 명령 {a stern order}
ㆍ 김 검사의 논고는 추상같았다 {The final speech of prosecutor Kim was a scathing one}
추상 {}[追想] {}=추억
▷ 추상록 {reminiscences}
{memoirs}
(a book of) recollections
추상 [推想] {conjecture} sự phỏng đoán, sự ước đoán, cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ), đoán, phỏng đoán, ước đoán, đưa ra một cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ)
{surmise} sự phỏng đoán, sự ức đoán, sự ngờ ngợ, phỏng đoán, ước đoán, ngờ ngợ
{supposition} sự giải thiết, sự giả định, giả thuyết, ức thuyết
{presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
{inference} sự suy ra, sự luận ra, điều suy ra, điều luận ra; kết luận
{guess} sự đoán, sự ước chừng, đoán, phỏng đoán, ước chừng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
{imagination} sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, khả năng hư cấu (trong văn học), khả năng sáng tạo
ㆍ 그것은 단순한 추상에 불과하다 It's a mere conjecture (and nothing more)
/ {It is mere guesswork}
ㆍ 추상하다 {conjecture} sự phỏng đoán, sự ước đoán, cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ), đoán, phỏng đoán, ước đoán, đưa ra một cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ)
{presume} cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội; may, (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin
{suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
{surmise} sự phỏng đoán, sự ức đoán, sự ngờ ngợ, phỏng đoán, ước đoán, ngờ ngợ
infer
{guess} sự đoán, sự ước chừng, đoán, phỏng đoán, ước chừng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
{imagine} tưởng tượng, hình dung, tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, đoán được