콤비 [조합] {a combination} sự kết hợp, sự phối hợp, (hoá học) sự hoá hợp, (hoá học) hợp chất, (toán học) sự tổ hợp, (như) combination_lock, (số nhiều) bộ quần áo vệ sinh may liền, hội, tập đoàn, nghiệp đoàn, xe mô tô thùng ((cũng) motor,cycle combination)
[2인조] {a pair} đôi, cặp, cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật), chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận), (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu), từng đôi, từng cặp, cầu thang, tầng gác, đó lại là vấn đề khác, ghép đôi, ghép cặp, cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái), kết đôi, sánh cặp, yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái), ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường), (thông tục) kết duyên với
{a duo} (âm nhạc) bộ đôi
ㆍ …과 콤비로 {in combination with}‥
ㆍ …과 콤비가 되어(서) 하다 join force with ‥ / tie up with ‥
ㆍ 저 두 사람은 좋은 콤비다 Those two are really a good[happy] pair
ㆍ 콤비로 합시다 Let's do it together (, you and me)
ㆍ 두 사람은 콤비로 짜서 일을 마쳤다 The two combined their efforts[got together] and finished the work
ㆍ 그는 B씨와 콤비다 His closest partner[associate] is Mr
{B} b, (âm nhạc) xi, người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết), (âm nhạc) xi giáng,(đùa cợt) con rệp, không biết gì cả, dốt đặc cán mai