탑 [塔] {a tower} tháp, đồn luỹ, pháo đài, là người có đủ sức để bảo vệ cho ai, (+ above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bay lên, vút lên cao
(성 등의 작은 탑) {a turret} tháp nhỏ, (quân sự) tháp pháo, (kỹ thuật) ụ rêvonve
『불교』 {a pagoda} chùa, đồng pagôt (tiền vàng Ân,độ thời xưa), quán (bán báo, thuốc lá...)
ㆍ 첨탑 a steeple / a spire
ㆍ 방첨 탑 {an obelisk} đài kỷ niệm, tháp, núi hình tháp; cây hình tháp, (như) obelus
ㆍ 기념탑 {a monument} vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm, lâu đài, lăng mộ, công trình kiến trúc lớn, công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...), nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng, đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân,ddôn
ㆍ 석탑 a stone monumentㆍ 교회의 탑 a church steeple[spire]
ㆍ 상아의 탑 {an ivory tower}
ㆍ 텔레비전 탑 {a television tower}
ㆍ 철탑 (고압선용의) {a pylon} cửa tháp, tháp môn (cung điện Ai,cập), cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế)