곤포 [梱包] {packing} sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì, bao bì, sự xếp chặt, sự ních vào, sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín, vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín, (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt
{crating}
a package(略 pkg
của Place (quảng trường; nhất là trên bản đồ), (ngữ pháp) vt của plural
{pkgs}
>)
{a bale} kiện (hàng...), đóng thành kiện, (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tai hoạ, thảm hoạ, nỗi đau buồn, nỗi thống khổ, nỗi đau đớn, (như) bail
ㆍ 생사 한 곤포 {one bale of raw silk}
ㆍ 곤포로 꾸린 {packed in bales}
ㆍ 곤포하다 {pack up}
{crate} thùng thưa (do nhiều thanh gỗ đóng lại, còn nhiều kẽ hở, không kín hẳn); sọt (để đựng đồ sứ, hoa quả...), cho vào thùng thưa, cho vào sọt (đồ sứ, hoa quả...)
ㆍ 거적과 새끼로 곤포하다 {wrap a thing in a straw mat and tie it up with rope}