교황 [敎皇] {a pope} giáo hoàng, giáo trưởng, (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm, nhân mỡ béo ở đùi cừu, chổi tròn cán dài, (xem) nose, bẹn, vùng bẹn, đánh vào bẹn (ai)
(로마의) {the Pope} giáo hoàng, giáo trưởng, (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm, nhân mỡ béo ở đùi cừu, chổi tròn cán dài, (xem) nose, bẹn, vùng bẹn, đánh vào bẹn (ai)
the Sovereign[Supreme] Pontiff
{the Vicar} (tôn giáo) cha sở, giáo chức đại diện (toà thánh La mã), người phản bội
{the Holy Father} Đức giáo hoàng
{His Holiness the Pope}<경칭>
ㆍ 교황의 {papal} (thuộc) giáo hoàng
▷ 교황 공사 {an internuncio} công sứ toà thánh (đại diện cho giáo hoàng), (sử học) công sứ Aó ở Thổ nhĩ kỳ
▷ 교황관 [-冠] {the Papal crown}
{the tiara} mũ tiara (của vua Ba tư; của giáo hoàng)
▷ 교황권 [-權] {the popedom} chức giáo hoàng
{the papacy} chức giáo hoàng, chế độ giáo hoàng
{the tiara} mũ tiara (của vua Ba tư; của giáo hoàng)
▷ 교황 대사 a (papal[an apostolic]) nuncio
▷ 교황 사절 a pope's envoy
{an apostolic delegate}
▷ 교황 선거 the Pope's election
▷ 교황 선거 회의(장) {a conclave} hội nghị các giáo chủ áo đỏ (để bầu giáo hoàng), (nghĩa bóng) buổi họp kín
▷ 교황 절대권주의 {Vaticanism}
{curialism}
{ultramontanism} thuyết giáo hoàng nắm quyền tuyệt đối
▷ 교황 정치 {the Papacy} chức giáo hoàng, chế độ giáo hoàng