{naivety} tính ngây thơ, tính chất phác, tính ngờ nghệch, tính khờ khạo, lời nói ngây thơ, lời nói khờ khạo
{simplicity} tính đơn giản, tính mộc mạc, tính xuềnh xoàng; tính hồn nhiên, tính dễ hiểu, tính dễ làm, tính ngu dại, tính ngốc nghếch, tính ngu xuẩn
{artlessness} tính tự nhiên, tính không giả tạo, tính ngây thơ, tính chân thật, tính chất phác
{innocence} tính vô tội, tính không có tội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh, tính ngây thơ, tính không có hại, tính không hại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
{unaffected} không xúc động, không động lòng, thản nhiên, tự nhiên, không giả tạo, không màu mè; chân thật, không bị ảnh hưởng, không bị nhiễm
{artless} tự nhiên, không giả tạo, ngây thơ, chân thật, chất phác, không có mỹ thuật; không khéo, vụng
{innocent} vô tội; không có tội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh, ngây thơ, không có hại, không hại, (thông tục) cửa sổ không có kính, người vô tội; người không có tội, đứa bé ngây thơ, thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn, (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)
simple-hearted[-minded]
ㆍ 천진난만한 미소 {an innocent smile}
ㆍ 천진난만한 어린이 {a simple and innocent child}
ㆍ 천진난만한 얼굴 {an innocent face}
ㆍ 천진난만한 태도 an unaffected air / an unsophisticated attitude
ㆍ 그녀는 그 이야기를 듣고 천진난만하게 기뻐했다 {She was innocently pleased with the story}
ㆍ 늙은 부인은 소녀처럼 천진난만했다 {The old woman retained her childlike innocence}