{a characteristic} riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng, đặc tính, đặc điểm
a (specific) feature
{a peculiarity} tính chất riêng, tính riêng biệt, tính đặc biệt, tính kỳ dị, tính khác thường, cái kỳ dị, cái khác thường; cái riêng biệt
{a distinction} sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn), dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc
(개성) {an idiosyncrasy} đặc tính, khí chất (của một người nào...), cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả), (y học) đặc ứng
{an individuality} tính chất cá nhân, cá nhân, cá nhân, (số nhiều) những thích thú cá nhân; những đặc tính cá nhân, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyền lợi cá nhân (đối với quyền lợi tập thể)
(특히 인격상의) {a color} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour
(personal) coloring
ㆍ 한국 소설의 주요 특색 {the chief distinction of Korean novel}
ㆍ 특색 있는 special / characteristic / peculiar / distinctive / distinguishing
ㆍ 특색 없는 indistinctive / featureless / common
ㆍ 특색 짓다 characterize / mark / distinguish
ㆍ …이 특색이다 {be characterized by}
ㆍ (어떤 일이) …의 특색을 나타내다[이루다] be characteristic of / characterize / feature / mark / stamp / be typical of