판사 [判事] {a judge} quan toà, thẩm phán, người phân xử, trọng tài, người am hiểu, người sành sỏi, xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...), xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá, xét thấy, cho rằng, thấy rằng, (từ cổ,nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích, làm quan toà, làm người phân xử, làm trọng tài, xét, xét xử, xét đoán
{a justice} sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm phán, thẩm phán trị an, quan toà toà án tối cao (ở Anh), biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì, làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
<집합적> {the judiciary} (thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật ((cũng) judicial), bộ máy tư pháp, các quan toà (của một nước)
{the bench} ghế dài, bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày), ghế ngồi của quan toà; toà án, ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm), cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó), trưng bày, triển lãm (chó)
ㆍ 수석[예심 / 배석] 판사 a presiding[a preliminary court / an associate] judge
ㆍ 대법원 판사 {a Supreme Court judge}
ㆍ 부장 판사 a senior judge / a chief judge
ㆍ K 판사가 그 사건을 담당하고 있다 Judge K presides over[is in charge of] the case
▷ 판사보 {an assistant judge}
▷ 판사석 {the bench} ghế dài, bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày), ghế ngồi của quan toà; toà án, ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm), cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó), trưng bày, triển lãm (chó)
{a judgment seat}
a judge's bench
▷ 판사직 {judgeship} chức vị quan toà
{the bench} ghế dài, bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày), ghế ngồi của quan toà; toà án, ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm), cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó), trưng bày, triển lãm (chó)