관리인 [管理人] {a manager} người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
{an administrator} người quản lý, người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị, (pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết)
{a supervisor} người giám sát
{a superintendent} người giám thị, người trông nom, người quản lý (công việc), sĩ quan cảnh sát
an executor(유산·유저 등의) người thực hiện, người thi hành; người thực hiện, người thi hành, (pháp lý) người thi hành di chúc, người phụ trách tác phẩm chưa in (của một nhà văn)
{a caretaker} người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt)
{a trustee} người được uỷ thác trông nom, uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
{a custodian} người trông coi, người chăm sóc, người canh giữ
{a keeper} người giữ, người gác, người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...), người trông nom người điên, người quản lý, người chủ (quán...), người coi khu rừng cấm săn bắn, nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột), (kỹ thuật) đai ốc hãm