무렵 [때] {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
[즈음] {about} xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác, đằng sau, khoảng chừng, gần, vòng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau, bận (làm gì), đã dậy được (sau khi ốm), có mặt, đúng, đúng đắn, tốt, được, về, quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác, xung quanh, khoảng chừng, vào khoảng, bận, đang làm (gì...), ở (ai); trong người (ai), theo với (ai), sắp, sắp sửa, (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy?, (xem) what, lái (thuyền...) theo hướng khác
{around} xung quanh, vòng quanh, đó đây, chỗ này, chỗ nọ, khắp nơi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quanh quẩn, loanh quanh, ở gần, xung quanh, vòng quanh, đó đây, khắp, khoảng chừng, gần
toward(s)
[…할 즈음] about the time when ‥ㆍ 무렵에 at the time / on the occasion / when / as
ㆍ 메밀꽃 필 무렵 a buckwheat-flower season
ㆍ 벚꽃이 필 무렵에 in the cherry blossom season / when the cherry blossoms are in bloom
ㆍ 해질 무렵에 toward evening / at sunset[sundown]
ㆍ 그 무렵에 in those days / at that time / then
ㆍ 날이 밝아 올 무렵에 {toward daybreak}
ㆍ 매년 이 무렵에(는) at this time of (the) year
ㆍ 그 무렵까지는 {by that time}
ㆍ 19세기가 끝날 무렵에 toward the end of the 19th century
ㆍ 그 무렵은 좋았었다 {Things were much better in those days}
/ (감회에 젖어서) Those were the days! / Now the great times are done!ㆍ 그 무렵과는 세상이 많이 달라졌다 Things have changed since those days