입석 [立席] (극장의) {the gallery} phòng trưng bày tranh tượng, nhà cầu, hành lang, phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...), ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát), chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện), cái giữ thông phong đèn (cho khách), (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm, chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng, đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)
(극장·버스 등의) <美> {standing room}
{room for standing}
ㆍ 입석도 만원이다 There's no room even for standing
ㆍ 입석 이외 만원 <게시> Standing Room Only(略 S
{R} R, mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ September đến April), đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic) (cơ sở giáo dục sơ cấp)
{O} o, hình O, hình tròn, (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy)
)
▷ 입석 손님 {a standee} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người đứng xem (vì không có chỗ ngồi ở rạp hát...)