추종 [追從] {following} sự theo, sự noi theo, số người theo, số người ủng hộ, (the following) những người sau đây, những thứ sau đây, tiếp theo, theo sau, sau đây
[모방] {imitation} sự noi gương, sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu, đồ giả, (âm nhạc) sự phỏng mẫu, (định ngữ) giả
ㆍ 남의 추종을 불허하다 be peerless / be without a peer / be inimitable / have no equal[second]
have no superior / cannot be duplicated
ㆍ 그 바이올린은 음색에 있어 타의 추종을 불허한다 That violin has no equal[is unrivaled] in timbre
ㆍ 추종하다 {follow} cú đánh theo (bi,a), nửa suất thêm (ở hàng ăn), đi theo sau, theo nghề, làm nghề, đi theo một con đường, đi theo, đi hầu (ai), theo, theo đuổi, nghe kịp, hiểu kịp, tiếp theo, kế theo, theo dõi (tình hình...), đi theo, đi theo sau, sinh ra, xảy đến, theo đuổi đến cùng, theo miết, bám sát, bồi thêm (một cú nữa), như sau, (xem) sheep, (xem) nose, theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
be servile to
ko(w)tow (비굴하게)
[모방하다] {imitate} theo gương, noi gương, bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu, làm giả
ㆍ 남의 의견을 추종하다 follow the opinion(s) of other people