대표 [代表]1 [여러 사람을 대신함] {representation} sự tiêu biểu, sự tượng trưng, sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện, sự miêu tả, sự hình dung, sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch), ((thường) số nhiều) lời phản kháng, (toán học) sự biểu diễn
[대표하는 사람] {a representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng; đại diện, (chính trị) đại nghị, (toán học) biểu diễn, cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
{a delegate} người đại biểu, người đại diện, người được uỷ nhiệm, cử làm đại biểu, uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
ㆍ 그들은 회의에 2명의 대표를 보냈다 They sent two delegates[representatives] to the conference
ㆍ 대표하다 {represent} tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch), cho là
stand[act] for
ㆍ 그는 학급을 대표하여 학생회에 참석했다 {He represented his class at the student council meeting}
/ {He attended the student council meeting as the representative of his class}
ㆍ 그룹을 대표하여 발언하게 해주시오 {Let me speak on behalf of our group}
2 {}[전체의 {}성질·임무 {}등을 {}나타냄]
ㆍ 대표적(인) representative / typical / (모범적인) model / exemplary
ㆍ 대표적인 인물 {a representative man}
ㆍ 우리 학교의 대표적인 학생 {a good example of the students at our school}
ㆍ 대표적인 예 {a typical example}
ㆍ 이 그림은 피카소의 초기작품중에 대표적인 것이다 This picture is typical of[typifies] Picasso's early work
ㆍ 대표하다 {typify} làm mẫu cho; là điển hình của
{be typical of}
ㆍ 그의 제안은 선거인의 희망을 대표하고 있다 His proposal represents[is representative of] the wishes of his constituents
▷ 대표단 {a delegation} phái đoàn, đoàn đại biểu, sự cử đại biểu, sự uỷ quyền, sự uỷ thác
▷ 대표 번호 (전화의) {the main number}
▷ 대표 사원 a senior[representative] partner
▷ 대표 이사 {a representative director}
▷ 대표자 {a representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng; đại diện, (chính trị) đại nghị, (toán học) biểu diễn, cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu, người đại biểu, người đại diện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
(정치적인 회의 등에 파견하는) {a delegate} người đại biểu, người đại diện, người được uỷ nhiệm, cử làm đại biểu, uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
[대리역·대의원] {a deputy} người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện, (trong danh từ ghép) phó, nghị sĩ, người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)