별나다 [別-] {eccentric} người lập dị, người kỳ cục, (kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch tâm
{quaint} có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ, kỳ quặc, (từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp
{queer} lạ lùng, kỳ quặc, khả nghi, đáng ngờ, khó ở, khó chịu, chóng mặt, (từ lóng) say rượu, giả (tiền), tình dục đồng giới, (từ lóng) mắc nợ; gặp lúc khó khăn; gặp việc rầy rà, người tình dục đồng giới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền giả, (từ lóng) làm hại, làm hỏng, làm cho cảm thấy khó chịu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào một tình thế lúng túng bất lợi
{peculiar} riêng, riêng biệt; đặc biệt, kỳ dị, khác thường, tài sản riêng; đặc quyền riêng, (tôn giáo) giáo khu độc lập
out of the usual[ordinary]
{unusual} không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen, tuyệt vời, (ngôn ngữ học) ít dùng
{odd} (the odd) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn), lẻ, cọc cạch, thừa, dư, trên, có lẻ, vặt, lặt vặt, linh tinh, kỳ cục, kỳ quặc, rỗi rãi, rảnh rang, bỏ trống, để không, người có lá phiếu quyết định (trong một ban mà số uỷ viên là số lẻ)
{singular} (ngôn ngữ học) ở số ít, một mình, cá nhân, đặc biệt, kỳ dị, phi thường, lập di, (từ hiếm,nghĩa hiếm) duy nhất, độc nhất, số ít, từ ở số ít
{uncommon} không thông thường, hiếm, ít có, lạ lùng, kỳ dị, (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường
{bizarre} kỳ quái, kỳ lạ, kỳ dị
{novel} mới, mới lạ, lạ thường, tiểu thuyết, truyện
<口> {viewy} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (thông tục) có những ý nghĩ kỳ dị, phô trương, hoa hoè hoa sói
{extraordinary} lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt
ㆍ 별난 것 an unusual article / a novelty / an eccentricity / a bizarre[strange] thing / (음식) freak[bizarre / strange] food
ㆍ 별난 취미 bizarre taste / a liking for things that normally put people off / a taste for odd things
ㆍ 별난 음식을 찾아 먹는 사람 an eater of unusual[bizarre] food / a man of eccentric taste in food / a gross feeder
ㆍ 별난 데가 전혀 없는 글씨체 {writing with no strange peculiarities}
ㆍ 별난 버릇 {peculiar habits}
ㆍ 별난 음식을 찾아 먹다 be eccentric[an adventurer] in (matters of) food
ㆍ 별난 것을 좋아하다 be fond of novelty[the unusual] / be eccentric
ㆍ 별난 사람들과 사귀다 {associate with different sorts of people}
ㆍ 별난 짓을 하다 {do extraordinary things}
ㆍ 새 코치는 조금 별난 데가 있는 분이다 {The new coach is a different type of man}
ㆍ 그는 교사로서는 별난 경력의 소지자이다 {He has an unusual background for a teacher}
ㆍ 그는 자신이 별난 사람임을 보여주려고 저런 짓을 하고 있는 것이다 {He does things like that in order to show how different he is}
ㆍ 그런 일을 하다니 자네는 참으로 별난 사람이군 What a whimsical person you are to do such a thing!ㆍ 그가 그런 별난 음식을 먹고도(탈이 나지도 않고) 아무렇지 않다니 놀랍다 I am surprised that he survives such weird food (without even getting sick)
ㆍ 그 날따라 그는 별나게도 걸어서 집에 돌아갔다 That day he came home on foot, which he normally did not do
ㆍ 그는 별나게 빠른 주자였다 He was an uncommonly[extraordinary / unusually] fast runner