오줌 water(분비액으로서) nước, dung dịch nước, nước, khối nước (của sông, hồ...), sông nước; biển; đường thuỷ, thuỷ triều, triều, nước suối; nước tiểu, nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa), (hội họa) tranh màu nước, chèo ngược, (xem) deep, (xem) low, ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió, làm ai thèm chảy dãi, làm điều tốt không cần được trả ơn, (xem) fire, (xem) hold, (xem) above, như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ, tiêu tiền như nước, (xem) deep, giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí, nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích), tưới, tưới nước, cho uống nước, cung cấp nước, pha nước vào, làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa), (tài chính) làm loãng (vốn), uống nước, đi uống nước, lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô), chảy nước, ứa nước, giảm bớt đi, làm dịu đi
<口> {pee} (thông tục) sự đi đái, sự đi giải, sự đi tiểu, (thông tục) đi đái, đi giải, đi tiểu
<卑> {piss} ghụi ẻ khát nước tiểu, rùi áu khát đi tè, đái ra (máu...), làm ướt đầm nước đái
<소아어> {piddling} tầm thường, không quan trọng; nhỏ
(마소의) {stale} cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...), cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...), luyện tập quá sức (vận động viên), mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá), (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến), làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng, làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng, thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa), (pháp lý) mất hiệu lực, (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật), (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
ㆍ 오줌의 urinous / urinary
ㆍ 오줌을 참다 control one's need to urinate[to go the bathroom] / hold[retain] one's water
ㆍ 오줌을 지리다 be incontinent / lose control of one's bodily functions
♣ 오줌(을) 누다 {urinate} đi đái, đi tiểu
make[pass] water
<소아어> {piddle} (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn, (thông tục) đái, đi tè (trẻ con)
<卑> {piss} ghụi ẻ khát nước tiểu, rùi áu khát đi tè, đái ra (máu...), làm ướt đầm nước đái
(마소가) {stale} cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...), cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...), luyện tập quá sức (vận động viên), mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá), (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến), làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng, làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng, thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa), (pháp lý) mất hiệu lực, (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật), (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
ㆍ 길가에서 오줌을 누다 urinate[relieve oneself] in the street
♣ 오줌(이) 마렵다 have a desire[feel the urge] to urinate[pass water]
feel nature's call
{want to piss}
ㆍ 나는 오줌이 자주 마렵다 {I have frequent need to urinate}
/ {I need to go to the bathroom frequently}
♣ 오줌(을) 싸다ㆍ 자다가 오줌을 싸다 wet the bed (at night)
ㆍ 그 아이는 또 오줌을 쌌다 {The child had another toilet accident}
/ (자다가) {The child wet the bed again}
▷ 오줌똥 {feces and urine}
{excreta} chất bài tiết, cứt, đái
▷ 오줌버캐 {urine incrustations}
▷ 오줌소태 『醫』 {pollakiuria}
{sychnuria}
{micturition} chứng đái giắt, sự đi đái
▷ 오줌싸개 {a bed wetter}
▷ 오줌장군 {a urine barrel}
▷ 오줌통 [방광] {the bladder} bong bóng, ruột (bóng đá), người huênh hoang rỗng tuếch; người chỉ nói suông, (giải phẫu) bọng túi
[오줌 누는 통] {a urine pail}
{a urinary} (thuộc) nước tiểu
a urinal(변기) (y học) bình đái (cho người bệnh), (y học) lo đựng nước tiểu (để xét nghiệm), chỗ đi tiểu