우연 [偶然] {a chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ hội làm giàu, cơ hội để phất, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên, may mà, (thông tục) liều, đánh liều, tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp, (thông tục) liều làm mà thành công, cầu may
an accident(▶ chance 쪽이 일반적, accident는 우연성이 강함)
ㆍ 우연의 일치 a (strange) coincidence / a coincidental conjunction
ㆍ 참으로 우연의 일치군 What a coincidence!ㆍ 그를 공항에서 만난 것은 순전히 우연이었다 It was purely by chance[accident] that I met him at the airport
ㆍ 그 모임에서 그의 옆에 앉게 된 것은 순전히 우연이었다 It was pure chance[It was by mere chance] that I sat next to him at the meeting
ㆍ 우연하다 {accidental} tình cờ, ngẫu nhiên; bất ngờ, phụ, phụ thuộc, không chủ yếu, cái phụ, cái không chủ yếu, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
{chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ hội làm giàu, cơ hội để phất, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên, may mà, (thông tục) liều, đánh liều, tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp, (thông tục) liều làm mà thành công, cầu may
{casual} tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định, (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường, vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện, không đều, thất thường, lúc có lúc không, người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer), người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)
{haphazard} sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ, may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ
ㆍ 우연한 사건 {an accident} sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
ㆍ 우연한 만남 an accidental[a chance] meeting
ㆍ 그와는 우연한 일로 서로 알게 되었다 {I got acquainted with him by chance}
ㆍ 우연히 {by chance}
{by accident}
{as chance would have it}
ㆍ 나는 우연히 그 가게에 들렀다 {I dropped in at the store quite by chance}
ㆍ 우연히도 그들은 현장에 있었다 They happened[chanced] to be on the spot
ㆍ 우연히 어떤 생각이 떠올랐다 {An idea crossed my mind}
/ {An idea occurred to me}
ㆍ 나는 우연히 그를 만났다 {I happened to meet him}
/ <口> I ran[bumped] into him by chance
ㆍ 신기하게도 친구가 빠뜨린 지갑을 우연히 내가 주웠다 By a curious[strange] coincidence, I picked up the wallet a friend had dropped
ㆍ 사람들이 곧잘 그 두 사람을 형제로 보지만 실은 아주 우연히 서로 닮은 것이다 People often take them for brothers but they resemble each other purely[quite] coincidentally / People often take them for brothers but it's pure coincidence that they resemble each other
ㆍ 나는 우연히 지나가다가 그 노인이 쓰러지는 것을 보았다 {I just happened to be passing by and saw the old man fall}
ㆍ 나는 우연히 그 사실을 알게 되었다 {I happened to find out the truth}