{testimony} sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai, bằng chứng, chứng cớ
{witness} sự làm chứng, bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng, người chứng kiến ((thường) eyes witness), (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng, người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai), chứng kiến, chứng tỏ, để lộ ra, nói lên, (pháp lý) làm chứng cho, ký chứng nhận, làm chứng, chứng thực
{attestation} sự chứng nhận, sự nhận thực, sự chứng thực, lời chứng, lời cung khai làm chứng, sự thề, sự tuyên thệ, sự cho thề, sự làm lễ tuyên thệ (cho ai)
ㆍ 목격자의 증언 {the testimony of an eyewitness}
ㆍ 허위 증언을 하다 give false evidence[testimony] / commit perjury
ㆍ 피고에게 유리[불리]한 증언을 하다 testify in favor of[against] the accused
{attest} chứng nhận, nhận thực, chứng thực, bắt thề, bắt tuyên thệ, làm chứng
{bear witness}
{depose} phế truất (vua...); hạ bệ, (pháp lý) cung khai, cung cấp bằng chứng (sau khi đã thề)
{give evidence}
<文> bear witness
ㆍ 그녀는 그가 무죄라고 증언하였다 She testified[bore witness] to his innocence
/ {She testified that he was innocent}
ㆍ 나는 그 사건에서 증언하도록 소환당했다 {I was called to give testimony in the case}
▷ 증언대 {the witness box}
<美> {the witness stand}
ㆍ 증언대에 서다 {take the witness stand}
▷ 증언서 {a written testimony}
▷ 증언자 {a witness} sự làm chứng, bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng, người chứng kiến ((thường) eyes witness), (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng, người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai), chứng kiến, chứng tỏ, để lộ ra, nói lên, (pháp lý) làm chứng cho, ký chứng nhận, làm chứng, chứng thực