{a governor} kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc
{a prefect} quận trưởng, trưởng lớp (ở trường học Anh), (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) thái th