항변 [抗辯] [항의] {a protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
[반론] (a) refutation sự bác, sự bẻ lại, lời bác, lời bẻ lại
(피고의) {a plea} (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo), sự yêu cầu, sự cầu xin, cớ, (sử học) việc kiện, sự tố tụng
ㆍ 각하 항변 {a plea in abatement}
ㆍ 사실 부인의 항변 {a plea of the general issue}
ㆍ 항변하다 {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) : against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
{refute} bác, bẻ lại
(피고가) {plead} (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi, (+ with, for...) cầu xin, nài xin, (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi, (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự, nhận là có tội, không nhận là có tội