환산 [換算] {conversion} (Tech) đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi
{change} sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
ㆍ 환산하다 convert
change
ㆍ 미터로 환산하여 {calculated in terms of meters}
ㆍ 달러를 파운드로 환산하다 convert[change] dollars into pounds
ㆍ 에이커를 평방 킬로미터로 환산하다 {turn acres into square kilometers}
ㆍ 한국 화폐로 환산하면 약 3백 원이 된다 The sum will come to about 300 won in Korean currency
ㆍ 현재의 돈으로 환산하면 5백만 원에 상당한다 It is equivalent to five million won in to day's Korean currency
ㆍ 마일로 환산하여 어느 정도의 거리입니까 How far is it in miles?▷ 환산 계수 a conversion factor
▷ 환산식 {a conversion formula}
▷ 환산율 {the exchange rate} (Econ) Tỷ giá hối đoái.+ Là giá của đồng tiền một nước được tính bằng đồng tiền của một nước khác.