『法』 {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi ((cũng) return ticket), sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại, ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế, sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi, sự dội lại (của tiếng), (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt), (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match), (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm), sự để lại chỗ cũ, (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà), (điện học) dây về, đường về, ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi, bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi), việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử, (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ, chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh), (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị, trở lại, trở về, trả lại, hoàn lại, gửi trả, dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng), đáp lại (một sự thăm hỏi), trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác), để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên (án), khai báo (hàng tồn kho), bầu (đại biểu) vào quốc hội, (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
{committal reference}
ㆍ 위원회 회부 {devolution} sự trao cho, sự uỷ thác cho (quyền hành, trách nhiệm...), sự để lại (tài sản...), (sinh vật học) sự thoái hoá
ㆍ 회부하다 transmit
refer
send (over)
forward
pass on
commit
『法』 remit
ㆍ 의안을 위원회에 회부하다 refer[relegate] a bill to a committee
ㆍ 제안을 회의에 회부하다 submit a proposal to a meeting / put a proposal before a meeting
ㆍ 사건을 재판에 회부하다 {take a matter to court}
ㆍ 의안을 국회에 회부하다 refer[submit] a bill to the parliament
ㆍ 그 사건은 하급 법원에 회부되었다 {The case was remitted to a lower court}