필연 [必然]1 <명사> {inevitability} tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra
{necessity} sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng, phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc, có khó mới sinh khôn, (xem) law
ㆍ 논리적[물리적] 필연 logical[physical] necessity
ㆍ 필연적인 inevitable / necessary
ㆍ 필연의 결과로서 by a natural process / automatically
ㆍ 사장이 부정을 저질렀으니 회사가 망하는 것도 필연이다 As a necessary consequence of the president's dishonesty, the company will go bankrupt
2 <부사> {certainly} chắc, nhất định, hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
{surely} chắc chắn, rõ ràng, không ngờ gì nữa, nhất định rồi (trong câu trả lời)
{definitely} rạch ròi, dứt khoát
{without doubt}
{necessarily} tất yếu, nhất thiết
{inevitably} chắc hẳn, chắc chắn
▷ 필연성 {inevitability} tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra
{necessity} sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng, phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc, có khó mới sinh khôn, (xem) law