기인 [奇人] {an eccentric} người lập dị, người kỳ cục, (kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch tâm
<口> {a crank} lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc, ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị, người kỳ quặc, người lập dị, cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ), lắp quay tay, bẻ thành hình quay tay, (crank up) quay (máy), không vững, ọp ẹp, xộc xệch, (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)
<美口> {an oddball} người kỳ quặc, người lập dị
<口> {an odd fish}
{a queer fellow}
{an oddity} sự kỳ cục, sự kỳ quặc, sự kỳ dị, người kỳ cục, nét kỳ cục, vật kỳ dị; trường hợp kỳ quặc
<俗> {nut} (thực vật học) quả hạch, (từ lóng) đầu, (số nhiều) cục than nhỏ, (kỹ thuật) đai ốc, (từ lóng) người khó chơi; việc hắc búa, việc khó giải quyết, (từ lóng) công tử bột, (từ lóng) người ham thích (cái gì), (từ lóng) người điên rồ, người gàn dở, gàn dở, mất trí, hoá điên, (từ lóng) mê, say mê, thích ham, cừ, giỏi, to go nutting đi lấy quả hạch
기인 [起因] {the cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
{the root} rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, (toán học) căn; nghiệm, (ngôn ngữ học) gốc từ, (âm nhạc) nốt cơ bản, (kinh thánh) con cháu, thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai, hoàn toàn, triệt để, đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì), (xem) strike, làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...), (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào, (+ up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc, bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (như) rootle, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
ㆍ 기인하다 {be caused by}
{originate in}
come[arise / spring] from
{result from}
be due[owing] to
ㆍ 불경기에 기인하는 범죄 a crime that is caused by[has its roots in] bad economic conditions
ㆍ 이 비극은 질투에 기인하였다 {Jealousy was the cause of this tragedy}
/ {This tragedy arose from jealousy}
ㆍ 그것은 그의 오해에 기인한다 That comes[arises] from a misunderstanding on his part
/ {That is the result of a misunderstanding on his part}
ㆍ 그것은 단순히 뜬 소문에 기인한 것이었다 {It originated in a mere rumor}
ㆍ 그의 실패는 그의 소심함에 기인하는 것으로 우리는 생각한다 {We attribute his failure to his timidity}
/ We think his failure was caused by[due to] his timidity
ㆍ 이 병은 과로에 기인한다 {This disease is caused by overwork}