논설 [論說] [논문] {a discourse} bài thuyết trình, bài diễn thuyết; bài nghị luận, bài luận văn; bài giảng đạo, (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận, (+ on, upon) thuyết trình về; nghị luận về (một vấn đề gì), nói chuyện, chuyện trò, đàm luận
{a dissertation} sự nghị luận, sự bàn luận; sự bình luận, bài nghị luận, bài luận văn; bài bình luận
[사설] {a leading article} bài xã luận đăng trên báo
{a leader} lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo, luật sư chính (trong một vụ kiện), bài báo chính, bài xã luận lớn, con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe), (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột), (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính), mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây), (giải phẫu) dây gân, (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng), (điện học) vật dẫn; dây dẫn, (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng, (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo
<美> {an editorial} (thuộc) công tác thu thập và xuất bản, (thuộc) chủ bút (báo...), bài xã luận (của một tờ báo...)
ㆍ 국제 정의에 관한 논설 an editorial[a leading article] on international justice
ㆍ 사건을 논설로 다루다 devote a leader to the case / <美> editorialize on the case
▷ 논설란 {the editorial column}
▷ 논설 위원 {a leader writer}
{an editorial writer}
{an editorialist} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người viết xã luận