대륙 [大陸] {a continent} tiết độ, điều độ, trinh bạch, trinh tiết, lục địa, đại lục, lục địa Châu âu (đối với nước Anh), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lục địa Bắc mỹ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước Hoa,kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
ㆍ 신대륙 {the New Continent}
ㆍ 아시아 대륙 {the Continent of Asia}
ㆍ 암흑의 대륙 {the Dark Continent}
ㆍ 유럽 대륙 the Continent of Europe / the European Continent
ㆍ 대륙의 {continental} (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục, (thuộc) lục địa Châu âu (đối với nước Anh), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tớ cóc cần, không đáng một xu
ㆍ 대륙간의 {intercontinental} (thuộc) các đại châu; giữa các đại châu
ㆍ 대륙화하다 {continentalize}
ㆍ 아시아는 모든 대륙 중에서 가장 크다 {Asia is the largest of all the continents of the world}
▷ 대륙간 사정핵 로켓 [-射程核-] an intercontinental-range nuclear rocket
▷ 대륙간 탄도탄 an intercontinental ballistic missile(略 ICBM)
▷ 대륙도 [-島] {a continental island}
▷ 대륙 문학 {Continental literature}
▷ 대륙법 {the Continental law}
▷ 대륙 분수계 [-分水界] {the continental divide}
▷ 대륙식[주의 / 사상] {continentalism} xem continental
▷ 대륙 여행 {a continental tour}
▷ 대륙 이동설 『地質』 {continental drift} sự trượt lục địa (trong quá trình tạo các lục địa)