{accord} sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, (âm nhạc) sự hợp âm, ý chí, ý muốn, làm cho hoà hợp, cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận, (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với
{unanimity} sự nhất trí
{concord} sự hoà hợp, sự hoà thuận, thoả ước, hiệp ước, (ngôn ngữ học) sự tương hợp (về giống và số), (âm nhạc) hoà âm, hợp với
{agreement} hiệp định, hiệp nghị, hợp đồng, giao kèo, sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận, sự phù hợp, sự hoà hợp, (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...), ký kết một hợp đồng với ai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện, thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
[중심이 같음] {concentricity} tính đồng tâm
ㆍ 동심의 벗 a kindred spirit / twin souls
ㆍ 두 사람은 동심 일체이다 {The two are practically of a mind}
ㆍ 동심하다 {share one mind}
{be of one heart}
{be of the same mind}
▷ 동심원 『數』 {a concentric circle}
▷ 동심 협력 harmonious[hearty] cooperation
{working with one mind}
ㆍ 이 사업의 성공을 위하여서는 동심 협력이 긴요하다 {Perfect unity of purpose is essential to the success of this undertaking}
동심 [童心] the child's mind[heart]
{the juvenile mind}
ㆍ 동심으로 돌아가 회전목마를 즐겼다 I became a child again and enjoyed the merry-go-round
ㆍ 그는 몇 살이 되어도 동심을 잃지 않았다 {He never lost his childlike innocence}
ㆍ 그가 무심코 던진 말 한마디가 동심을 해쳤다 His careless words hurt the child's feeling