두뇌 [頭腦] {a head} cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
{a brain} óc, não, đầu óc, trí óc, (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh, (từ lóng) máy tính điện tử, dở điên, dở gàn, luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh, (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện, làm cho ai choáng váng đầu óc, moi và dùng những ý kiến của ai, nặn óc, vắt óc suy nghĩ, làm cho đầu óc ai hoa lên, làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch, đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)
{brains}
ㆍ 인공 두뇌 {a mechanical brain}
ㆍ 전자 두뇌 {an electronic brain} bộ óc điện tử; máy tính điện tử
ㆍ 치밀[냉정 / 산만]한 두뇌 a close[cool / loose] head
ㆍ 예민한 두뇌 {an acute intellect}
ㆍ 피로한 두뇌 {a weary brain}
ㆍ 두뇌적인 작가 {a writer with brains}
ㆍ 두뇌가 명석한 사람 a clear-headed person / a man with a clear head
ㆍ 두뇌를 명석하게 하는 비결 {the secret of a clear head}
ㆍ 보통 두뇌를 가진 사람 {a person of average brains}
ㆍ 두뇌적인 플레이 {a play with brains}
ㆍ 두뇌가 모자라다 have a poor[bad / dull] head / have no brains[head] / be dull-brained / be slow-witted
ㆍ 두뇌가 명석하다 have a clear[good] head / have a good headpiece / have brains (in one's head) / be clear-headed / be bright
ㆍ 두뇌를 명석히 하다 make one's head clear / develop a clear-thinking brain
ㆍ 수학적인 두뇌를 갖고 있다 {have a mathematical brain}
/ {have a head for mathematics}
▷ 두뇌 노동 {brainwork} công việc trí óc; lao động trí óc
{mental work}
ㆍ 나는 두뇌 노동에 종사하고 있다 {I do intellectual work}
/ {I make my living by using my brains}
▷ 두뇌 노동자 {a brainworker} người làm việc bằng trí óc nhiều hơn là bằng chân tay; người lao động trí óc
{a mental laborer}
▷ 두뇌 유출 {brain drain} (Econ) (Hiện tượng) chảy máu chất xám+ Sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nước giàu hơn.