무능 [無能] {incompetency} sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài, (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền
{inefficiency} sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài (người); điều chứng tỏ thiếu khả năng; điều chứng tỏ không có khả năng, sự không có hiệu quả
{lack of ability}
{inability} sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài
{incapacity} sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực, (pháp lý) sự thiếu tư cách
{inadequacy} sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng, sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu
inequality
ㆍ 경찰의 무능을 비난하다 {criticize the inefficiency of the police}
ㆍ 무능하다 {incompetent} thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài, (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài, (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
{inefficient} thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài, không có hiệu quả
{incapable} không đủ khả năng, bất tài, bất lực, (+ of) không thể, (pháp lý) không đủ tư cách, say không biết trời đất
{ineffective} không có hiệu quả, vô tích sự, không làm được trò trống gì (người), (nghệ thuật) không gây được ấn tượng, không tác động
{talentless} bất tài, không có tài
lacking in ability[efficiency]
good-for-nothing
ㆍ 무능한 사람 an incompetent (man) / a man of no ability / a good-for-nothing (fellow)
ㆍ 무능한 정권 {an inefficient regime}
ㆍ 그 사람은 무능하다 {He is good for nothing}
/ He has nothing (good) in him
ㆍ 그는 무능해서 해고되었다 He was dismissed (merely) for incompetence