부끄럼1 [창피] {shame} sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn, điều xấu hổ, mối nhục, làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho, (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
{disgrace} tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái, giáng chức, cách chức, làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
{dishonor} sự danh ô
{humiliation} sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt
{ignominy} tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh, tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh, sự nhục nhã, sự ô nhục
ㆍ 부끄럼을 아는 사람 {a man of honor}
ㆍ 부끄럼을 모르는 사람 {a shameless person}
ㆍ 부끄럼을 알다 have a sense of shame / be sensible to shame
ㆍ 부끄럼을 모르다 have no sense of shame / be dead[lost] to (all sense of) shame / be shameless
ㆍ 부끄럼을 당하다 disgrace oneself / humiliate oneself / be put to shame
ㆍ 부끄럼을 알라 For shame! / Shame on you! / What a disgrace!ㆍ 그는 부끄럼도 모르고 거짓말을 한다 He lies shamelessly
ㆍ 나는 부끄럼을 무릅쓰고 그에게 청했다 {I stooped to ask a favor of him}
2 [수줍음] (feeling of) shyness
{bashfulness} sự rụt rè, sự bẽn lẽn, sự e lệ
{coyness} tính bẽn lẽn, tính xấu hổ, tính rụt rè, tính e lệ, tính hay làm duyên làm dáng
ㆍ 부끄럼을 잘 타는 사람 a shy[bashful] person
ㆍ 부끄럼을 타다 feel shy / be bashful[coy]
ㆍ 그 소녀는 부끄럼을 타서 말도 제대로 못한다 The girl is too shy to speak[coy of speech]
ㆍ 부끄럼 타지 말고 노래 하나 불러라 Don't be bashful, sing a song for us