분리 [分離] [나뉘어 떨어짐] {separation} sự phân ly, sự chia cắt, sự chia tay, sự biệt ly, (pháp lý) sự biệt cư, sự chia rẽ, phần tiền lương (của quân nhân...) chuyển cho vợ con
{secession} sự ra khỏi (tổ chức), sự ly khai, cuộc chiến tranh ly khai (ở Mỹ (1861 1865), do sự ly khai của 11 bang miền Nam)
{disunion} sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia rẽ, sự bất hoà
{severance} sự chia rẽ, sự cắt đứt
{disjunction} sự làm rời ra, sự tách rời ra, sự phân cách ra, (điện học) sự ngắt mạch
{division} sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...), phân khu, khu vực (hành chính), đường phân chia, ranh giới; vách ngăn, phần đoạn; (sinh vật học) nhóm, (quân sự) sư đoàn, (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)
{split} nứt, nẻ, chia ra, tách ra, ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái), (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử), nứt, vỡ, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau, làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra, lấy số trung bình, thoả hiệp, chẻ sợi tóc làm tư, cười vỡ bụng, (từ lóng) tố cáo ai; phản ai, bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập, đầu nhức như búa bổ
[이탈] {detachment} sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra, sự thờ ơ (đối với việc đời); tình trạng sống tách rời, sự vô tư, sự suy xét độc lập, (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
[절연] {isolation} sự cô lập, (y học) sự cách ly, (điện học) sự cách, (hoá học) sự tách ra
(인종 간 등의) {segregation} sự tách riêng, sự chia tách, sự phân ly, sự phân biệt, (số nhiều) sự phân ly
ㆍ 정치와 교육의 분리 {separation of politics and education}
ㆍ 인종간[백인과 흑인]의 분리 segregation of races[of blacks and whites]
ㆍ 재산 분리 {separation of property}
ㆍ 정경 분리 {separation of political and economic affairs}
ㆍ 분리하다 [떼어놓다] separate
{secede} rút ra khỏi (tổ chức...), ly khai
{disjoin} làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra
{disconnect} làm rời ra, cắt rời ra, tháo rời ra; phân cách ra, (điện học) ngắt, cắt (dòng điện...)
{split} nứt, nẻ, chia ra, tách ra, ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái), (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử), nứt, vỡ, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau, làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra, lấy số trung bình, thoả hiệp, chẻ sợi tóc làm tư, cười vỡ bụng, (từ lóng) tố cáo ai; phản ai, bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập, đầu nhức như búa bổ
{detach} gỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra, (quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ
{sever} chia rẽ, tách ra, cắt đứt
{isolate} cô lập, (y học) cách ly, (điện học) cách, (hoá học) tách ra
[떨어지다] be separated
be divided
be isolated
secede[sever] oneself
{split off}
(인종 등을) segregate
ㆍ 인종에 의해 분리된 교육[버스] segregated education[buses]
▷ 분리 계수법 『數』 {a method of detached coefficients}
▷ 분리 과세 {separate taxation}
ㆍ 할당 (이자) 분리 과세 separate taxation on dividends (interest)
▷ 분리기 {a separator} người chia ra, người tách ra, máy gạn kem, máy tách; chất tách
ㆍ 원심 분리기 {a centrifuge} máy ly tâm
▷ 분리대ㆍ 중앙 분리대 <美> a median strip / <英> a central reserve
▷ 분리론[주의] {separatism} chủ nghĩa phân lập
{secessionism} chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), chủ trương ly khai
▷ 분리론자 (미국 역사에서) {a Secessionist} người chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), người chủ trương ly khai
▷ 분리법 {a method of chemical separation}
▷ 분리 부정사 『문법』 {a split infinitive} (ngôn ngữ học) động từ ở lối vô định bị tách ra (bởi phó từ) (ví dụ he decided to gradually changer his procedure)