분명 [分明] {clearness} sự trong trẻo (nước, không khí...), sự rõ ràng, sự sáng tỏ, sự thông suốt, tình trạng không có gì cản trở (đường sá...)
{obviousness} sự hiển nhiên, sự rõ ràng
ㆍ 분명하다 {clear} trong, trong trẻo, trong sạch, sáng sủa, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại (đường xá), thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ như ban ngày, rõ như hai với hai là bốn, (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở, (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở, giũ sạch được, viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã, rõ ràng, hoàn toàn, hẳn, tách ra, ra rời, xa ra, ở xa, làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo, vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến, chuyển (séc), sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt), ((thường) : up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...), (hàng hải) rời bến, (: away, off, out) chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, (từ lóng) biến mất (người), lấy đi, dọn đi, mang đi, làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù), trả hết, thanh toán (nợ nần...), quét sạch, vét sạch, dọn sạch, dọn dẹp (một căn buồng), làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...), làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)
{obvious} rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
{evident} hiển nhiên, rõ rệt
{plain} đồng bằng, rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã (điện tín...), giản dị, thường; đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô (cô gái...), rõ ràng, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van
{unquestionable} không thể nghi ngờ được, chắc chắn
{distinct} riêng, riêng biệt; khác biệt, dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng, rõ rệt, dứt khoát, nhất định
ㆍ 분명한 사실 {an obvious fact}
ㆍ 분명한 증거 positive[unquestionable] evidence
ㆍ 그 둘 사이의 분명한 차이 {a clear distinction between the two}
ㆍ 분명하지 않은 어린 시절의 기억 {indistinct memories of childhood}
ㆍ 분명한 발음 distinct[clear] pronunciation
ㆍ 문장의 뜻이 분명하지 않다 The meaning of the sentence is ambiguous[not clear]
ㆍ 그 뜻은 아주 분명하다 {The meaning is quite clear}
ㆍ 그녀는 말없이 가만히 있었지만 그것을 싫어하고 있다는 것이 분명했다 Though she remained silent, it was clear[plain] to me that she did not like it
ㆍ 그의 말끝은 분명하지 않다 {He does not pronounce the last syllable of words distinctly}
ㆍ 그의 진술에는 분명하지 않은 점이 있다 {His statement has something ambiguous about it}
ㆍ 그의 대답에는 분명하지 않은 데가 있다 {There is some ambiguity in his reply}
ㆍ 불을 보는 것처럼 분명하다 {It is as clear as day}
ㆍ 그에게서 아무런 원조도 바랄 수 없다는 것은 분명하다 It is clear[plain] that we can expect no help from him
ㆍ 그가 그것을 훔쳤다는 것은 분명하다 It is obvious[evident] that he stole it
ㆍ 그것의 효과는 아직 분명하지 않다 {Its effectiveness has not been proved yet}