불온 [不穩]1 [평온하지 아니함] {unrest} tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động, sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu
{disquiet} không an tâm, không yên lòng, băn khoăn lo lắng, sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng, làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng
ㆍ 불온하다 {disquieting} làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng
{alarming} làm lo sợ, làm sợ hãi, làm hốt hoảng, làm hoảng sợ
{turbulent} hỗn loạn, náo động, ngỗ nghịch
{restless} không nghỉ, không ngừng, không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động, không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
{unsettled} hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định (người), không (chưa) thanh toán (ngân phiếu), không (chưa) được gii quyết (vấn đề), không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất), (nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự
{disorderly} bừa bãi, lộn xộn, hỗn loạn, rối loạn, náo loạn, làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
[심상치 않다] {threatening} sự đe doạ, sự hăm doạ, đe doạ
ㆍ 불온한 정세 a threatening situation / an unsettled condition
ㆍ 불온한 소문 a disquieting[an alarming] rumor
ㆍ 불온한 분위기 {a charged atmosphere}
ㆍ 나는 불온한 공기를 느꼈다 {I had a feeling that trouble was brewing}
ㆍ 형세가 불온하다 The situation looks ugly[threatening]
2 [사상 등이 온당치 않음] {impropriety} sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép, sự sai lầm, sự không đúng, sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh, thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh; hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh, (ngôn ngữ học) sự dùng sai từ
{inappropriateness} sự không thích hợp, sự không thích đáng
ㆍ 불온하다 {improper} không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn, sai, không đúng, không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
{inappropriate} không thích hợp, không thích đáng
[부당하다] {unjust} bất công, phi lý, trái lẽ, bất chính, không chính đáng, không đúng, sai
{unfair} bất công, không công bằng, thiên vị (người); không ngay thẳng, không đúng đắn; gian tà, gian lận, quá chừng, quá mức, thái quá
{unreasonable} vô lý, không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng