선교 [宣敎] {propagation} sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền (bệnh...), sự truyền lại (từ thế hệ này sang thế hệ khác), sự truyền bá, sự lan truyền, (vật lý) sự truyền (âm thanh, ánh sáng...)
(특히 기독교의) {missionary work}
ㆍ 그는 기독교의 선교에 몸을 바쳤다 He devoted himself to missionary work[the propagation of Christianity]
ㆍ 선교하다 {propagate} truyền giống, nhân giống (cây, thú...); truyền (bệnh...), truyền lại (đức tính... từ thế hệ này sang thế hệ khác), truyền bá, lan truyền, (vật lý) truyền (âm thanh, ánh sáng...), sinh sản, sinh sôi nảy nở
{preach the gospel}
{evangelize} truyền bá Phúc âm cho ai, cảm hoá (ai) theo Công giáo, truyền bá Phúc âm
▷ 선교단 {a mission} sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công cán, sự đi công tác, phái đoàn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ, sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
선교 [船橋]1 [배다리] a pontoon[floating / bateau] bridge
2 [배의 브리지] {a bridge} (đánh bài) brit, cái cầu, sống (mũi), cái ngựa đàn (viôlông, ghita...), (vật lý) cầu, (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng, đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận, (xem) burn, xây cầu qua (sông...), vắt ngang, vượt qua, khắc phục, lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ
▷ 선교 갑판실 {a bridge house}
선교 [禪敎] 『불교』 the Zen and the various non-Zen Sects of Buddhism