{border} bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền (để làm cho chắc, để trang trí), (the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê,cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh, luống chạy quanh vườn, viền, tiếp, giáp với, (nghĩa bóng) gần như, giống như
{margin} mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán), suýt chết
{frill} diềm xếp nếp (ở áo phụ nữ), diềm (lông chim), hoa giấy xếp (trang trí đùi lợn muối), (số nhiều) điệu bộ, kiểu cách; những cái tô điểm rườm rà, màng treo ruột (thú vật), (nhiếp ảnh) nếp nhăn (rìa mặt có thuốc ở phim), diềm bằng vải xếp nếp, diềm đăng ten, (nhiếp ảnh) nhăn (rìa mặt phim có thuốc)
{trim} sự ngăn nắp, sự gọn gàng, trạng thái sẵn sàng, y phục, cách ăn mặc, (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió, (thể dục,thể thao) sung sức, (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu), (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng, (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu), ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề, sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự, sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)..., tô điểm, trang sức, trang điểm, (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió, (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận, lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên, cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...), sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa